Loại dây khai thác 275 1.111.1KV

Loại dây khai thác 275 1.111.1KV
Thông tin chi tiết:
Tiêu chuẩn
AS/NZS 1802:2003
AS/NZS 1125
NHƯ/NZS 3808
NHƯ/NZS 5000.1
Gửi yêu cầu
Tải về
Sự miêu tả
Thông số kỹ thuật
Chứng nhận
mining cables

 

 
Loại dây khai thác 275 1.111.1KV
  • 3xConductors: Dây dẫn bằng đồng ủ thiếc được bện linh hoạt.
  • Cách nhiệt: EPR.
  • Bộ tách giá đỡ: PCP bán dẫn.
  • Màn hình lõi tổng thể: Làm đầy và phủ PCP bán dẫn
  • Dây dẫn nối đất 3xlninterstitial: Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc linh hoạt được bọc bằng PCP bán dẫn
  • 1 xCentral Extensible Pilot: Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc linh hoạt được bọc EPR.
  • Gia cố dệt: Gia cố bện dệt mở.
  • Vỏ bọc: Vỏ bọc PCP chịu lực cao. Vỏ bọc CPE/CSP hạng nặng có thể được cung cấp theo yêu cầu.

 

 

 

Ứng dụng

 

 

Dây khai thác loại 275 1.111/1kV được sử dụng đặc biệt làm cáp trung chuyển linh hoạt cho tàu con thoi và máy bơm. Các loại cáp này được thiết kế cẩn thận để cung cấp khả năng truyền tải điện đáng tin cậy trong điều kiện động, một trong những tính năng nổi bật của loại cáp này là lõi nối đất được thiết kế cẩn thận để giảm đáng kể tình trạng đứt dây khi cuộn dây và tháo dây khi bị căng. Cải tiến thiết kế này đảm bảo rằng cáp có thể chịu được các ứng suất cơ học gặp phải trong quá trình di chuyển và xử lý thường xuyên, từ đó giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và nhu cầu thay thế thường xuyên.
mining cable application
Chứng nhận

 

Dây khai thác được chứng nhận SAA. Việc đạt được chứng nhận SAA đảm bảo rằng dây khai thác đã được kiểm tra nghiêm ngặt về hiệu suất điện, độ bền và độ an toàn, giúp dây hoạt động an toàn trong những môi trường đòi hỏi khắt khe. Chứng nhận không chỉ làm tăng niềm tin của khách hàng mà còn mở ra cơ hội cho các dự án lớn, nhiều tổ chức và cơ quan chính phủ yêu cầu chứng nhận để mua sắm.

 

 

SAA approval mining cable

 

Bưu kiện

 

Coel Mining Cable Package

 

Giới thiệu công ty

 

Coel Mining Cable Factory

 

Greater Wire & Cable là nhà sản xuất nổi tiếng chuyên về dây và cáp điện hạ thế và trung thế với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Greater Wire & Cable đã tích lũy được nhiều kiến ​​thức và chuyên môn về sản xuất dây và cáp. Nhà máy của chúng tôi có diện tích 12,000 mét vuông và được trang bị dây chuyền sản xuất hiện đại. Thiết lập này đảm bảo một quy trình sản xuất hiệu quả và năng lực sản xuất cao. Greater Wire & Cable có nhiều chứng nhận quốc tế, bao gồm CSA, UL, CUL, CE, CB, TUV, BPS, SAA và PSE. Những chứng nhận này thể hiện sự tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về an toàn, chất lượng và môi trường ở các khu vực và thị trường khác nhau.

 

khách hàng

 

wire and cable supplier

 

 

Cộng sự

 

Greater Wire Partner

 

Câu hỏi thường gặp

 

 

 

 

Hỏi: Cáp có cần phải có độ bền kéo không?

Trả lời: Có, cáp thường cần có độ bền kéo. Độ bền kéo là ứng suất tối đa mà cáp có thể chịu được trong quá trình kéo căng và nó rất quan trọng đối với tuổi thọ và độ an toàn của cáp. Cáp thường phải chịu các mức độ căng khác nhau trong quá trình lắp đặt, xử lý và sử dụng. Nếu độ bền kéo của cáp không đủ, nó có thể làm hỏng cáp hoặc thậm chí đứt.

Hỏi: Có giới hạn độ dài cho cáp không?

Đáp: Cáp có giới hạn độ dài nhất định. Giới hạn chiều dài của cáp không chỉ liên quan đến tính chất điện và cơ mà còn liên quan đến các thông số kinh tế, kỹ thuật và các yếu tố khác. Những yếu tố này cần được xem xét một cách toàn diện trong quá trình thiết kế và lắp đặt.

 

 

Chú phổ biến: nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy sản xuất dây khai thác loại 275 1.111.1kv, Trung Quốc

Type 275 1111KV mining cable

danh nghĩa
dây dẫn
Khu vực
Kích thước sợi
cách nhiệt
độ dày
Màn hình lõi
Nhạc trưởng thí điểm

Độ dày của vỏ bao gồm lớp SC PCP

danh nghĩa
Tổng thể
Đường kính
danh nghĩa
Cân nặng
Kích thước sợi
Diện tích của
Màn hình
Kích thước sợi
độ dày
che phủ
mm²
Không/mm
mm
Không/mm
mm
Không/mm
mm
mm
mm
kg/100m
Loại 275
16 126/0.40 1.6 60/0.30 1.0 24/0.20 0.8 3.8 30.2 145
25 209/0.40 1.6 100/0.30 1.0 24/0.20 0.8 4.0 33.9 204
35 285/0.40 1.6 140/0.30 1.0 24/0.20 0.8 4.3 37.9 270
50 380/0.40 1.7 99/0.4 1.0 40/0.20 0.8 4.7 41.6 333

 

Gửi yêu cầu