4/0 Thhn Copper Wire 600V

4/0 Thhn Copper Wire 600V
Thông tin chi tiết:
Kháng nhiệt độ, phù hợp cho các môi trường khác nhau
UL BPS được chứng nhận, tuổi thọ dài
Khả năng tương thích cao, phù hợp cho nhiều thiết bị khác nhau
Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất
Báo giá trực tuyến nhanh và các mẫu miễn phí có sẵn
Gửi yêu cầu
Tải về
Sự miêu tả
Thông số kỹ thuật
Chứng nhận
thhn

 

4/0 Th./Thwn Dây

4/0 đề cập đến kích thước đo dây của Mỹ (AWG) của dây, có khả năng mang dòng điện và điện trở thấp đáng kể. Dây này là một thành phần quan trọng trong các hệ thống điện, được sử dụng để truyền năng lượng giữa các mạch khác nhau trong khi đảm bảo an toàn và tuân thủ các tiêu chuẩn điện quốc gia. Dây thhn được cách nhiệt bằng một lớp vật liệu nhựa nhiệt dẻo, thường là polyvinyl clorua (PVC), cung cấp cách điện hiệu quả. Cách điện này bảo vệ dây khỏi các yếu tố môi trường như độ ẩm, hóa chất và mài mòn vật lý, đảm bảo truyền năng lượng an toàn. 4/0 dây thhn được đánh giá ở mức 600 volt và phù hợp cho nhiều ứng dụng điện. Xếp hạng điện áp này là tiêu chuẩn cho nhiều hệ thống điện thương mại và công nghiệp, nơi dây được sử dụng để truyền năng lượng giữa dịch vụ, bộ nạp và mạch nhánh. Mã điện quốc gia (NEC) chỉ định xếp hạng điện áp này để đảm bảo rằng dây có thể đáp ứng nhu cầu lắp đặt điện điển hình mà không có nguy cơ bị trục trặc hoặc không hoạt động.

 

Ứng dụng

 

 

4/0 dây thhn được đánh giá cho 600 volt, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng điện. Xếp hạng điện áp này là tiêu chuẩn cho nhiều hệ thống điện thương mại và công nghiệp, nơi dây được sử dụng để mang điện qua các dịch vụ, bộ cấp nguồn và mạch chi nhánh. Mã điện quốc gia (NEC) chỉ định xếp hạng điện áp này để đảm bảo rằng dây có thể xử lý nhu cầu lắp đặt điện điển hình mà không có nguy cơ bị hỏng hoặc thất bại.

thhn wire application

 

Tính năng

 

thhn copper wire

 

● ASTM- B3, B8 và B787 (19 Dây kết hợp Unilay-Stranding)
● Tiêu chuẩn UL 83, 758, 1063 và 1581
● CSA C22.2 No.25, T90 Kích thước nylon qua 1000 kcmil
● ft 2 - tất cả các kích thước
● Chống ánh sáng mặt trời - Kích thước 8 AWG và lớn hơn
● ROHS/Tuân thủ
● Chứng nhận UL & BPS
● Các vị trí nylon- nylon- không vượt quá 90 độ C
● Các vị trí ướt không vượt quá 75 độ hoặc vị trí khô không vượt quá 90 độ hoặc các vị trí không vượt quá 75 độ khi tiếp xúc với dầu
● TH vị

 

Chứng nhận

 

 

Các sản phẩm của chúng tôi đã đạt được các chứng nhận quốc tế uy tín khác nhau, bao gồm UL, TUV, EU CPR, CE, ROHS và các chứng nhận khác.

thhn wire certification

 

Bưu kiện

 

THHN wire package

 

Dây chuyền sản xuất

 

thhn cable factory

 

Greater Wire là một doanh nghiệp công nghệ cao chuyên sản xuất và bán dây và cáp, cam kết cung cấp dây và cáp chất lượng cao cho thị trường toàn cầu. Công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và tích lũy kỹ thuật, và các sản phẩm của nó bao gồm nhiều loại dây và cáp từ điện áp thấp đến điện áp cao, bao gồm nhưng không giới hạn ở dây lõi đồng, cáp điện, cáp PVC, cáp XLPE, cáp quang điện và cáp đặc biệt. Các sản phẩm của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong năng lượng, điện, xây dựng, vận chuyển, truyền thông, hóa dầu và các lĩnh vực khác, đảm bảo rằng khách hàng có thể có được nguồn cung cấp điện đáng tin cậy trong các môi trường phức tạp khác nhau.

 

Trường hợp

 

Company cases

 

Cộng sự

 

greater wire Partner

 

Câu hỏi thường gặp

 

Hỏi: Dây có thể 4/0 hiện tại có thể?

Trả lời: Khả năng mang hiện tại 4/0 Dây đồng phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm các điều kiện lắp đặt, nhiệt độ môi trường và liệu dây có ở trong ống dẫn hay không khí tự do. Đối với dây đồng: 4/0 Dây đồng AWG thường có độ khí từ 230 đến 260 amps ở 75 độ (167 độ F) và 260 đến 310 amps ở 90 độ (194 độ F).

Q: Dây đồng 4/0 được sử dụng để làm gì?

A: 4/0 Dây đồng chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống điện đòi hỏi phải truyền lượng công suất lớn do khả năng mang dòng điện cao và điện trở thấp. Bao gồm: các ứng dụng công nghiệp, các tấm điện lớn, hệ thống điện dự phòng và các ứng dụng khác

Q: 4/0 Dây đồng nặng trên mỗi chân?

A: Trọng lượng của 4/0 Dây đồng xấp xỉ 0. 640 pound mỗi feet.

 

 

Chú phổ biến: 4/{{1} A

217

 

Dây điện chịu nhiệt nhiệt không có chì với vỏ nylon (thhn/thwn -2). 600V. 90 độ
Kích thước dây dẫn Không. & Đường kính danh nghĩa của dây Độ dày tường Đường kính tổng thể gần đúng Điện trở cách nhiệt tối thiểu * Ampacity Trọng lượng danh nghĩa cáp
(mm) (AWG) (mm) PVC (MM) Nylon (mm) (mm) MΩ/km Ướt 90 độ 90 độ khô Kg/km
Chất rắn           Thwn THHN  
1.6mm 14 1x1.60mm 0.4 0.10 2.60 130 35 35 22.62
2. 0 mm 12 1x2. 00 mm 0.4 0.10 3.00 110 40 40 33.57
2,6mm 10 1x2.60mm 0.5 0.10 3.80 120 55 55 55.78
3,2mm 8 1x3.20mm 0.8 0.13 5.06 120 75 75 88.33
Bị mắc kẹt                
2. 0 mm² 14/7 7/0.60 0.4 0.10 2.80 130 30 35 23.51
3,5mm² 12/7 7/0.80 0.4 0.10 3.40 110 35 40 39.12
5,5mm² 10/7 7/1.00 0.5 0.10 4.20 120 50 55 60.56
8. 0 mm² 8/7 7/1.20 0.8 0.13 5.46 120 65 75 91.95
14mm² 6/7 7/1.60 0.8 0.13 6.66 100 95 105 151.77
22mm² 4/7 7/2.00 1 0.15 8.30 100 130 140 236.65
30 mm² 2/7 7/2.30 1 0.15 9.20 100 160 170 306.50
38mm² 1-19 19/1.60 1.3 0.18 10.96 100 185 195 409.82
50mm² 1/0-19 19/1.80 1.3 0.18 11.96 100 220 235 509.05
60mm² 2/0-19 19/2.00 1.3 0.18 12.96 80 250 260 618.96
80mm² 3/0-19 19/2.30 1.3 0.18 14.46 80 300 320 804.44
100mm² 4/0-19 19/2.60 1.3 0.18 15.96 80 355 370 1013.94
125mm² 250 mcm 37/2.10 1.6 0.18 18.26 80 400 420 1296.37
150mm² 300 mcm 37/2.30 1.6 0.20 19.70 80 440 475 1542.02
  350 mcm 37/2.47 1.6 0.20 20.90 60 505 523 1783.07
200mm² 400 mcm 37/2.60 1.6 0.20 21.80 60 540 570 1946.72
  500 mcm 37/2.95 1.6 0.20 24.25 60 620 655 2486.02
250mm² 500 mcm 61/2.30 1.6 0.20 24.30 60 620 655 2437.34
  600 mcm 61/2.52 1.8 0.23 26.76 60 690 710 2995.93
325mm² 650 mcm 61/2.60 1.8 0.23 27.46 60 720 770 3191.58
  750 mcm 61/2.82 1.8 0.23 29.36 60 785 820 3719.63
400mm² 800 mcm 61/2.90 1.8 0.23 30.16 60 810 875 3927.55
500mm² 1000 mcm 61/3.20 1.8 0.23 32.86 60 930 995 4750.91
Tiêu chuẩn tham khảo: PEC, NEC (dựa trên nhiệt độ môi trường 30 độ)

THHN wire certification

Gửi yêu cầu